Attributes | Values |
---|
rdfs:label
| |
rdfs:comment
| - Được thiết kế như một tàu tiếp liệu tàu ngầm, được trang bị cả các thủy phi cơ cho mục đích trinh sát, Taigei đưa vào phục vụ vào năm 1934. Cô được xây dựng với phần thân tàu rất cao, chính thiết kế đó khiến cô là một chiến thuyền chiến tương đối xấu, thêm vào thiết kế của cô được xây dựng bởi các mối hàn rộng thô tỏ ra rất khiếm khuyết, có nghĩa là cô là một con tàu không đạt yêu cầu nhất và không thành công nhất. Năm 1941, cô được tái cấu trúc lại thành một tàu sân bay hạng nhẹ lớp Ryuuhou. Động cơ diesel của cô đã được thay thế bằng các trục tuabin cho tốc độ cao hơn, nhưng đó chưa hẳng là sự chuyển đổi rất thành công từ một thiết kế đã không thành công cho lắm. Thân tàu với giáp yếu ớt, cộng với khả năng hoạt động bị hạn chế, tính hữu dụng của cô không cao và cô ít được nhìn thấy phục
|
Wedding
| - 提督、改装空母の私をここまで育ててくれて、本当にありがとうございます。いつも、いつも感謝しています。いつまでも、いつまでも提督の機動部隊に、私…!
- 提督…こんな私を、生まれたままの姿で育ててくれて、本当にありがとうございます…いつも、はい、いつも、感謝しています。いつまでも、提督といっしょに…
|
dcterms:subject
| |
航空戦開始時
| |
dbkwik:resource/-K8GHEE2UfbMquvxXjr9Zw==
| |
戦闘開始時
| - 敵艦発見!…ど…どうしましょう……!
- 艦載機があれば、私だって!
- 続けていきます! 龍鳳、攻撃隊、発艦!
|
Torpedo
| |
秘書クリック会話②
| - 潜水艦と編成ですか?お任せください!
- 不幸…?運が悪い…?え、私が!?そんなこと無いです!
- えっ!?機動部隊の出撃ですか!?
|
04EN
| |
17JP
| - ヒトナナマルマル。そろそろ、お夕食の準備をしないと。提督、何がいいでしょう?
|
10EN
| |
19JP
| - ヒトキュウマルマル。提督、今晩はフーカデンビーフにしてみました。どうでしょう?
|
戦績表示時
| - 提督、どんな状況ですか? 大丈夫?
- 提督?状況把握ですね、大切ですね。
|
11EN
| |
秘書クリック会話①
| |
Firepower
| - 0(xsd:integer)
- 5(xsd:integer)
|
中破
| - ちょ…直撃!?もっ…もうやだぁ……排水を急いで!沈んじゃう…!
- やられました…エレベーターが……でも、まだ大丈夫、沈みません!
|
秘書クリック会話③
| - もう!輸送艦や防空砲台じゃなくて、私、空母です、空母!
- えっと、この中ですか?玉ねぎや馬鈴薯…あと…補給用の魚雷とか…です…はい…
- ドーリットル?何か、ちょっと苦手な響きの言葉ですね…何もしない…?何…?
|
18EN
| |
編成選択時
| - 空母龍鳳の本当の力、お見せしたいと思います!
- はい! 航空母艦「龍鳳」、抜錨します!
- 潜水艦隊旗艦、大鯨、出撃します!
|
16JP
| - ヒトロクマルマル。なんだか、夕焼け空が綺麗…もう夕方ですね。
|
dbkwik:resource/9qFmF4Rhh8_eEm6INOR0vw==
| - 2(xsd:integer)
- 4(xsd:integer)
|
15JP
| - ヒトゴーマルマル。提督、そろそろ本格的に、空母機動部隊が出撃ですよね?…ね!?
|
07JP
| - マルナナマルマル。提督、朝ごはんはお味噌汁と卵焼き、鮭の切り身を焼いてみました。さぁ、召し上がれ!
|
Luck
| - 20(xsd:integer)
- 24(xsd:integer)
|
17EN
| |
00JP
| - ちょうど午前零時です。すっかり深夜ですね。お疲れじゃないですか?
|
艦隊帰投時
| - 今回も無事帰って来れました。よかったぁ。
- 無事に母港に戻って来れました。よかったぁ。
- 無事帰ってきました。よかったあ。
|
idleJP
| - て・い・と・く?提督!あ、あの、空母機動部隊の出撃は?…あ…えっと…暫くお休み?…そ、そうですか…あ、はい…
|
14JP
| - ヒトヨンマルマル。提督、あのぉ、そろそろ本格的な機動部隊を…あ、まだ?…はいぃ…
|
12EN
| |
建造時
| - まあ!新しいお仲間が来たみたいです。
- 新しい仲間が来たみたい。
|
00EN
| - Hiện tại là nửa đêm rồi. trời thật sự đã tối mịt. Anh có thấy mệt không?
|
自己紹介
| - 不束者ですが、よろしくお願い致します。
- 潜水母艦改装空母の、龍鳳です。航空母艦として、私、頑張ります!
- こんにちわあ。潜水母艦大鯨です。
|
19Note
| - Fricandeau Beef là 1 loại thịt bò trộn lẫn chung với trứng,hành và được nấu dưới dạng hình bầu hoặc dạng ống
|
21EN
| |
23JP
| - フタサンマルマル。提督、本日も一日、大変お疲れ様でした。明日も頑張りましょう?
|
01EN
| |
03EN
| |
05JP
| - マルゴーマルマル。提督、朝です!お早いですね?まさか、徹夜でしょうか…
|
14EN
| |
ドック入り(中破以上)
| - すみません。ちょっと、長いお風呂になるかも
- すみません、また少しお風呂に…うぅ、電気溶接だとダメなのかしら……。
|
06EN
| |
08EN
| |
22EN
| |
HV
| - "Long Phụng" - Rồng Phượng
- "Đại Kình" - Cá Voi
|
06JP
| - マルロクマルマル。朝ごはんは何がいいですか?流石に朝からカレーは重いですよね…
|
MVP時
| - えっ…嘘…わ、わたし!?…あっ、ありがとうございます…が、頑張ります!
- 私の艦載機が活躍したの? や、やったー! これが空母の、龍鳳の力なんです!
|
22JP
| - フタフタマルマル。明日こそ、本格的な空母機動部隊による出撃を…ね、提督!?
|
13JP
| - ヒトサンマルマル。龍鳳特製カレー、いかがでしたか?馬鈴薯もおいしいでしょ?
|
20JP
| - フタマルマルマル。フーカデンビーフ、いかがでしたか?…ふふ、良かったぁ!
|
07EN
| |
asw
| |
ドック入り(小破以下)
| - ごめんなさい、ちょっとお風呂に…。
- ちょっとお風呂入りますね。
|
09JP
| - マルキュウマルマル。鎮守府のお掃除もしたいですね。私、掃き掃除しますね!
|
02EN
| |
09EN
| |
20EN
| |
補給時
| - はい、ありがとうございます。
- 艦載機の補充も、感謝いたします!
|
秘書放置時
| - て・い・と・く、提督!あ、あの…潜水艦作戦は……あっ、しばらくお休み…そ、そうですか…いえ、なんでもないんです…はい……
|
08JP
| - マルハチマルマル。さぁ、今日も元気に頑張りましょう!ね?提督!?
|
21JP
| - フタヒトマルマル。提督、洗い物片付けたら、明日の作戦の計画を立てましょう?
|
dbkwik:resource/e7PQJZfSV30-hdk99MfKDg==
| |
dbkwik:resource/e8VpkNgbV4ixMrQRpCcRyQ==
| - 2(xsd:integer)
- 4(xsd:integer)
- 5(xsd:integer)
|
装備時①
| - 天山って、可愛いと思うんです、私。
- 嬉しいです、ありがとうございます!
- まあ~!ありがとうございます!
|
idleEN
| - Đ-ô đ-ố-c?Đô đốc ơi! Uh, um, khi nào thì mẫu hạm chúng em được xuất kích vậy? ...hm...oh...anh đang nghỉ ngơi à? ....Oh, Em hiểu rồi...
|