About: Log Horizon - Quy chuẩn dịch thuật   Sponge Permalink

An Entity of Type : owl:Thing, within Data Space : 134.155.108.49:8890 associated with source dataset(s)

Quy định một số thứ trong lúc dịch cho nó thống nhất, để sau này có thành viên mới tham gia thì có cái mà tham khảo :v Hiện tại thì gặp cái nào xử lí cái đó, sau này tổng hợp được nhiều chút thì phân mục ra sau. Bảng quy chuẩn này có thể thay đổi tùy tình hình cụ thể. Một số quy tắc chính: - Tên của quái vật ở lần đầu xuất hiện thì ghi dịch nghĩa (nếu có) trong ngoặc kép, những lần sau giữ nguyên tiếng Anh. Có thể du di với một số tên có nghĩa đặc thù (dịch ra nghĩa đen cho phù hợp với văn cảnh chẳng hạn). Thuật ngữ: (tiếng Nhật - tiếng Anh - tiếng Việt) 主君 – My Lord – Chúa công

AttributesValues
rdfs:label
  • Log Horizon - Quy chuẩn dịch thuật
rdfs:comment
  • Quy định một số thứ trong lúc dịch cho nó thống nhất, để sau này có thành viên mới tham gia thì có cái mà tham khảo :v Hiện tại thì gặp cái nào xử lí cái đó, sau này tổng hợp được nhiều chút thì phân mục ra sau. Bảng quy chuẩn này có thể thay đổi tùy tình hình cụ thể. Một số quy tắc chính: - Tên của quái vật ở lần đầu xuất hiện thì ghi dịch nghĩa (nếu có) trong ngoặc kép, những lần sau giữ nguyên tiếng Anh. Có thể du di với một số tên có nghĩa đặc thù (dịch ra nghĩa đen cho phù hợp với văn cảnh chẳng hạn). Thuật ngữ: (tiếng Nhật - tiếng Anh - tiếng Việt) 主君 – My Lord – Chúa công
dcterms:subject
abstract
  • Quy định một số thứ trong lúc dịch cho nó thống nhất, để sau này có thành viên mới tham gia thì có cái mà tham khảo :v Hiện tại thì gặp cái nào xử lí cái đó, sau này tổng hợp được nhiều chút thì phân mục ra sau. Bảng quy chuẩn này có thể thay đổi tùy tình hình cụ thể. Một số quy tắc chính: - Tên của quái vật ở lần đầu xuất hiện thì ghi dịch nghĩa (nếu có) trong ngoặc kép, những lần sau giữ nguyên tiếng Anh. Có thể du di với một số tên có nghĩa đặc thù (dịch ra nghĩa đen cho phù hợp với văn cảnh chẳng hạn). - Tên địa điểm thì giữ phần tên riêng và dịch mấy cái danh hiệu râu ria đi kèm. Tên guild dịch ra tiếng Việt (trừ trường hợp là tên riêng không có nghĩa). Tên item dịch ra tiếng Việt. - Ưu tiên cách sử dụng giống trong bản gốc RAW (để kanji thì dịch ra tiếng Việt, để katakana thì giữ nguyên tiếng Anh). Thuật ngữ: (tiếng Nhật - tiếng Anh - tiếng Việt) 腹ぐろ眼鏡 – Black Hearted Glasses – Gã bốn mắt tâm tư đen tối 放蕩者の茶会 – Tea Party of Debauchery – Tiệc trà của những kẻ phóng túng 主君 – My Lord – Chúa công 大地人 – People of the Land – Cư dân của thế giới 施療神官/クレリツク – Cleric – Thi liệu thần quan/Giáo sĩ 三日月同盟 – Crescent Moon Alliance – Liên minh Trăng non 吟遊詩人/バード – Bard – Ngâm du thi nhân/Thi sĩ 黒剣騎士団 – Black Sword Knights – Hắc kiếm kị sĩ đoàn/Đoàn kị sĩ Hắc Kiếm 西風の旅団 – West Wind Brigade – Tây Phong lữ đoàn/Lữ đoàn Tây Phong 海洋機構 – Ocenic Systems – Hải Dương Cơ cấu/Hiệp hội Hải Dương ロデリック商会 – The Rodrick Firm – Rodrick Thương hội/Thương hội Rodrick 守護/ガーディアン – Guardian – Thủ hộ chiến sĩ/Người bảo hộ ウエノ口盗賊城址 – Ueno đạo tặc thành chỉ - Tòa thành đạo tặc Ueno 大災害 – Catastrophe – Thảm kịch 筆写師 – Scribe – Người sao chép パルムの深き場所 – Deep in Palm – Vùng sâu trong Palm 召喚術師 – Summoner – Triệu hoán thuật sư/Người triệu hồi エッゾ帝国 – Ezzo Empire – Đế quốc Ezzo 自由都市同盟エースタル - League of Freedom Towns Eastal – Liên minh các thành thị tự do Eastal 弧状列島ヤマ卜 – Arching Archipelago Yamato – Quần đảo hình cánh cung Yamato スモール ストーンの薬草園 – Herbery of Small Stone – Vườn dược thảo Small Stone 付与術師/エンチャンタ – Enchanter – Phó dư thuật sư/Người yểm phép 暗殺者/アサシン – Assassin – Ám sát giả/Thích khách
Alternative Linked Data Views: ODE     Raw Data in: CXML | CSV | RDF ( N-Triples N3/Turtle JSON XML ) | OData ( Atom JSON ) | Microdata ( JSON HTML) | JSON-LD    About   
This material is Open Knowledge   W3C Semantic Web Technology [RDF Data] Valid XHTML + RDFa
OpenLink Virtuoso version 07.20.3217, on Linux (x86_64-pc-linux-gnu), Standard Edition
Data on this page belongs to its respective rights holders.
Virtuoso Faceted Browser Copyright © 2009-2012 OpenLink Software