Ngữ nghĩa:mối quan hệ giữa đơn vị ngôn ngữ với nội dung (mặt ý nghĩa) của đơn vị đó. Xác định nghĩa của từng từ và tổ hợp của chúng để tạo nghĩa của câu. Thí dụ trong phân tích (Ônggià) (đi) (nhanhquá), động từ “đi” có thể có nghĩa “bước đi”, hay “chết” hay “điều khiển”(khi đánh cờ),…và tương ứng ta có các nghĩa khác nhau của câu.
Attributes | Values |
---|---|
rdfs:label |
|
rdfs:comment |
|
dcterms:subject | |
abstract |
|