About: Fate Series - Quy chuẩn dịch thuật   Sponge Permalink

An Entity of Type : owl:Thing, within Data Space : 134.155.108.49:8890 associated with source dataset(s)

Lưu ý: Các thuật ngữ ở đây không bao gồm chú giải và các thuật ngữ NasuVerse không xuất hiện trong Light Novel. Akashic Records/ Swirl of Root/ Spiral of Origin: Tàng Thư Akasha/ Vòng Xoáy Căn Nguyên * Origin: Khởi Nguyên * Root: Căn Nguyên Altar/ pedestal/ magic circle: Ma pháp trận/ Vòng tròn ma thuật Anti-hero: Phản anh hùng Association/ Mage’s Association: Hiệp Hội/ Hiệp Hội Pháp Sư * Các cấp bậc của pháp sư trong Tháp Đồng Hồ (Clock Tower) để nguyên văn. * Lord: là một chức vụ trong Hiệp Hội và nguyên văn bản gốc cũng để "Lord". Black Key: Hắc Kiện Bounded Field: Kết giới

AttributesValues
rdfs:label
  • Fate Series - Quy chuẩn dịch thuật
rdfs:comment
  • Lưu ý: Các thuật ngữ ở đây không bao gồm chú giải và các thuật ngữ NasuVerse không xuất hiện trong Light Novel. Akashic Records/ Swirl of Root/ Spiral of Origin: Tàng Thư Akasha/ Vòng Xoáy Căn Nguyên * Origin: Khởi Nguyên * Root: Căn Nguyên Altar/ pedestal/ magic circle: Ma pháp trận/ Vòng tròn ma thuật Anti-hero: Phản anh hùng Association/ Mage’s Association: Hiệp Hội/ Hiệp Hội Pháp Sư * Các cấp bậc của pháp sư trong Tháp Đồng Hồ (Clock Tower) để nguyên văn. * Lord: là một chức vụ trong Hiệp Hội và nguyên văn bản gốc cũng để "Lord". Black Key: Hắc Kiện Bounded Field: Kết giới
dcterms:subject
abstract
  • Lưu ý: Các thuật ngữ ở đây không bao gồm chú giải và các thuật ngữ NasuVerse không xuất hiện trong Light Novel. Akashic Records/ Swirl of Root/ Spiral of Origin: Tàng Thư Akasha/ Vòng Xoáy Căn Nguyên * Origin: Khởi Nguyên * Root: Căn Nguyên Altar/ pedestal/ magic circle: Ma pháp trận/ Vòng tròn ma thuật Anti-hero: Phản anh hùng Association/ Mage’s Association: Hiệp Hội/ Hiệp Hội Pháp Sư * Các cấp bậc của pháp sư trong Tháp Đồng Hồ (Clock Tower) để nguyên văn. * Lord: là một chức vụ trong Hiệp Hội và nguyên văn bản gốc cũng để "Lord". Black Key: Hắc Kiện Bounded Field: Kết giới Catalyst: Vật dẫn/ vật xúc tác Church/ Holy Church: Giáo Hội/ Giáo Hội Thánh Đường * Assembly of the Eighth Sacrament: Hội Bí Tích Thứ Tám Class: Trường phái, hệ phái. * Các tên trường phái để nguyên văn Command Spells/ Seals: Lệnh Chú Conceptual Weapons‏‎: Vũ Khí Khái Niệm Crest Worm: Khắc Ấn Trùng Dead Apostle: Tử Đồ Divine Construct: Binh Khí Thần Tạo Executor: Thừa Hành Giả Familiar: Khiển Sứ Linh Ghoul/ Corpse-eating Demon: Quỷ Ăn Xác Heroic Spirit: Anh Linh/ Linh Hồn Anh Hùng Holy Grail/ Grail: Chén Thánh * Greater Grail: Đại Chén Thánh * Lesser Grail: Tiểu Chén Thánh * Subcategory Holy Grail: Chén Thánh Á Chủng Leyline: Long mạch/ Linh mạch/ Địa mạch (3 thuật ngữ khác nhau nhưng bản eng chỉ có 1 cách dịch, từ này muốn dịch phải dựa vào bản gốc) Living dead: Xác sống Magic Circuit: Mạch Ma Thuật Magic Crest: Khắc Ấn Ma Thuật Magical energy/ prana: Ma lực/năng lượng ma thuật/ prana Master: để nguyên văn. * Cấp bậc Master để nguyên văn Mystic Code: Lễ Khí Mystery (神秘, Shinpi): Thần Bí (nếu không viết hoa thì có thể là "bí ẩn") * Occult: Huyền Bí (phân biệt với Mystery; tham khảo bên ngoài: List of occult terms) Noble Phantasm: Bảo Khí. Phantasmal Species: Huyễn Tưởng Chủng. Hầu hết các Huyễn Tưởng Chủng có tên giống sinh vật huyền thoại. * Magical Beasts: Ma Thú * Monstrous Beasts/ Demon Beasts: Ác Thú * Phantasmal Beasts: Huyễn Thú * Divine Beasts: Thần Thú * Incubus/ Succubus: Nam/Nữ Dâm Quỷ. (Tuy nhiên tùy văn cảnh có thể giữ nguyên tiếng Anh vì đây là từ phổ biến) Reality Marble: Cố Hữu Kết Giới Sealing Designation: Phong Ấn Chỉ Định Servant: để nguyên văn Shura’s Den: Sào Huyệt Shura Spiritual Core: Linh Hạch Three Founding Families: Ngự Tam Gia Vampire/ blood-sucker/ blood-sucking Demon: Ma Cà Rồng/ Hấp Huyết Quỷ/ quỷ hút máu Vessel: Vật chứa (của Chén Thánh) Workshop: Xưởng phép
Alternative Linked Data Views: ODE     Raw Data in: CXML | CSV | RDF ( N-Triples N3/Turtle JSON XML ) | OData ( Atom JSON ) | Microdata ( JSON HTML) | JSON-LD    About   
This material is Open Knowledge   W3C Semantic Web Technology [RDF Data] Valid XHTML + RDFa
OpenLink Virtuoso version 07.20.3217, on Linux (x86_64-pc-linux-gnu), Standard Edition
Data on this page belongs to its respective rights holders.
Virtuoso Faceted Browser Copyright © 2009-2012 OpenLink Software