This HTML5 document contains 448 embedded RDF statements represented using HTML+Microdata notation.

The embedded RDF content will be recognized by any processor of HTML5 Microdata.

PrefixNamespace IRI
n19http://dbkwik.webdatacommons.org/resource/Ri8n9E0pbukfU81Ct7rX5w==
n15http://dbkwik.webdatacommons.org/resource/E9Gl96fX6DOWI34T4Semhw==
n11http://dbkwik.webdatacommons.org/vi.kancolle/property/
n29http://dbkwik.webdatacommons.org/resource/3wnbAEnr7CSk_DcrJ8Fo6Q==
n23http://dbkwik.webdatacommons.org/resource/mvzV97XdPEV-BGk1w206BQ==
n2http://dbkwik.webdatacommons.org/resource/0ta1ym2Io4MgigUuxv4EBA==
n32http://dbkwik.webdatacommons.org/resource/j8fcEvPAHT-x3p1koyX6BA==
n8http://dbkwik.webdatacommons.org/resource/nun35a4Chwb7IPFpveZk_w==
n21http://dbkwik.webdatacommons.org/resource/lhdosMnUZiGPjdOciVNLPw==
rdfshttp://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#
n31http://dbkwik.webdatacommons.org/resource/ti-m_CwFoM5XQk9le6DF5Q==
n14http://dbkwik.webdatacommons.org/resource/w1rU0VRY4yvL5FRijjQReA==
n16http://dbkwik.webdatacommons.org/resource/_8_N7KQHqcMPVolpr0y0fQ==
n10http://dbkwik.webdatacommons.org/resource/0ZaVcht8RH6rAnUvEjMZXA==
n30http://dbkwik.webdatacommons.org/resource/eXVWb70OqdUEU1z8WXBmYQ==
n25http://dbkwik.webdatacommons.org/resource/yXmc0BdMGEPLQvY8g3GQzQ==
n20http://dbkwik.webdatacommons.org/resource/Kl4yey8CR5GSgORDIo_WVA==
n17http://dbkwik.webdatacommons.org/resource/DQIsDLBJ79eIjqrUhhw9jw==
n22http://dbkwik.webdatacommons.org/resource/34_S8j5asqliEqNUS4GzcQ==
n6http://dbkwik.webdatacommons.org/resource/QZ79WdwW46RHogNecON8Dg==
n13http://dbkwik.webdatacommons.org/resource/LpyOWw9m5Pn48bBASh5i3w==
n9http://dbkwik.webdatacommons.org/resource/V9etpnhlPwoCxdaPbYYCKg==
n3http://dbkwik.webdatacommons.org/resource/b2Kt1iK3-nVUXCD1MlwzHA==
n27http://dbkwik.webdatacommons.org/resource/WjSFpQpguLB92pz1873cVQ==
rdfhttp://www.w3.org/1999/02/22-rdf-syntax-ns#
n24http://dbkwik.webdatacommons.org/resource/UyIb5rGPX1_3qlaqWhEQRA==
n12http://dbkwik.webdatacommons.org/resource/64W7RbNowdJrmbznEWzT_Q==
n4http://dbkwik.webdatacommons.org/resource/niZvPZFmdzXVeNIPcR8Bzw==
n28http://dbkwik.webdatacommons.org/resource/RiaMY-W7ua567zJeXjY1LA==
xsdhhttp://www.w3.org/2001/XMLSchema#
n26http://dbkwik.webdatacommons.org/resource/nC-e5KfHxh9OXCV4X4DGpw==
n7http://dbkwik.webdatacommons.org/resource/sZwhpbp3chCbxdITu1jNig==
n5http://dbkwik.webdatacommons.org/resource/IJISC3Q7KQGcubu6gRsbkA==
Subject Item
n2:
rdfs:label
Nhiệm vụ/Chính
n13:
110 100 150 160 190 200 250 270 300 500 0 30 50
n6:
CHỈ CÓ Mutsuki, Kisaragi, Yayoi và Mochizuki trong hạm đội chính. Có Nachi, Ashigara, Tama và Kiso trong hạm đội chính Có Ise và Hyuuga trong hạm đội chính. Có Ise Kai và Hyuuga Kai trong hạm đội chính. Có Fusou, Yamashiro, Mogami, Shigure và Michishio trong hạm đội chính. Có Zuikaku Kai là kì hạm cùng vớ Zuihou Kai, Chitose CVL, Chiyoda CVL, Ise Kai và Hyuuga Kai trong hạm đội chính. Có Ashigara làm kì hạm, Kuma và Nagara trong hạm đội chính. Có 1 CV và 3 DD trong hạm đội chính. CHỈ CÓ Mutsuki, Yayoi, Uzuki và Mochizuki trong hạm đội chính. Có Isonami, Uranami, Ayanami và Shikinami trong hạm đội. Có Myoukou, Nachi, Ashigara và Haguro trong hạm đội chính. Có Unryuu làm kì hạm. Đặt Akashi làm kì hạm hạm đội chính. CHỈ CÓ 2 BBV và 2 CAV trong hạm đội chính. Có Nagato, Mutsu, Fusou và Yamashiro trong hạm đội chính. Hạm đội gồm 1 CL làm kỳ hạm và 3 DD. Có 2 CA trong hạm đội. Có 2 CV, 2 BBV hoặc 2 CAV và 2 DD trong hạm đội. Có 6 tàu trong hạm đội 1. Có Kasumi làm kì hạm, Ashigara, 1 CL và 3 DD trong hạm đội chính. Có Tenryuu và Tatsuta trong hạm đội chính. Có Sendai, Jintsuu và Naka trong hạm đội chính. CóSendai Kai Ni làm kì hạm, cùng với Kawakaze Kai Ni, Shigure Kai Ni và 2 trục hạm khác ở trong đội hình. Có Satsuki, Fumizuki, Nagatsuki và 1 DD nữa trong hạm đội chính. Có Hiryuu Kai Ni làm kì hạm, Souryuu và 2 DD trong hạm đội chính. Có Fusou và Yamashiro trong hạm đội chính. CHỈ CÓ Fubuki, Shirayuki, Hatsuyuki và Murakumo trong hạm đội chính. Có Abukuma Kai Ni làm kì hạm, Hibiki, Yuugumo, Naganami, Akigumo và Shimakaze trong hạm đội chính. Có Abukuma, Akebono, Ushio, Kasumi và Shiranui trong hạm đội chính Có Akatsuki Kai Ni là kì hạm với Hibiki, Ikazuchi và Inazuma trong hạm đội chính. Có Zuikaku Kai Ni, Shoukaku Kai Ni và 2 DD khác trong hạm đội chính. Có 2 tàu trong hạm đội. Có 1 BB và 2 CA trong hạm đội chính. Có Choukai, Aoba, Kinugasa, Kako, Furutaka và Tenryuu trong hạm đội chính. Có CL/CLT/CT làm kỳ hạm và 4DD bất kỳ trong hạm đội. Có 1 CV và 3 DD trong hạm đội thứ 2. Có Shiratsuyu Kai làm kỳ hạm, Shigure, Samidare và Harusame trong đội hình Có Kongou, Hiei, Haruna và Kirishima trong hạm đội chính. Có Choukai, Aoba, Kako, Furutaka, Tenryuu và 1 tàu có tốc độ NHANH trong hạm đội chính. Có 4 tàu khu trục trong hạm đội. Có Souryuu Kai Ni làm kì hạm cùng với Hiryuu Kai Ni và 2 DD trong hạm đội chính. Có Asashio Kai Ni/Asashio Kai Ni D, Michishio, Ooshio và Arashio trong hạm đội CHỈ CÓ Asashio, Michishio, Ooshio và Arashio trong hạm đội chính Có Abukuma làm kì hạm, Hibiki, Hatsushimo, Wakaba, Samidare và Shimakaze trong hạm đội chính. Có Myoukou Kai Ni làm kì hạm. Có Furutaka, Kako, Kinugasa và Aoba trong hạm đội chính Có 3 tàu thuộc lớp Nagato/Fusou/Ise/Yamato và 1 CL trong hạm đội. Có 1 AS làm kì hạm và 4 SS hoặc hơn trong hạm đội chính. Có kì hạm trong hạm đội thứ 2. Có Shoukaku, Zuikaku, Oboro và Akigumo trong hạm đội chính. Có Tenryuu, Tatsuta và ít nhất 2 tàu nữa trong hạm đội chính. Có Natori là kì hạm cùng với Isuzu và Kinu trong hạm đội chính. Có Hiei, Kirishima, Nagara, Akatsuki, Ikazuchi và Inazuma trong hạm đội chính. Có 2 SS trong hạm đội bất kì. Có Kasumi là kì hạm cùng với Ashigara, Ooyodo, Asashimo và Kiyoshimo trong hạm đội. Có 1 AV trong hạm đội. CHỈ CÓ Akagi, Kaga, Hiryuu và Souryuu trong hạm đội chính. CHỈ CÓ Hatsuharu, Hatsushimo, Nenohi và Wakaba trong hạm đội chính. Có Asashio Kai Ni D và Ooshio trong hạm đội Có Nachi Kai Ni, Ashigara Kai Ni, Tama và Kiso trong hạm đội chính. Có 3 SS trong hạm đội bất kì Có Kongou Kai Ni, Hiei Kai Ni, Haruna Kai Ni, Kirishima Kai Ni trong hạm đội chính.
n8:
[[#WF01 [[#B61 [[#A3 [[#A33 [[#A19 [[#B45 [[#A4 [[#A16 [[#B25 [[#B52 [[#A61 [[#A21 [[#B33 [[#B57 [[#B54 [[#B39 [[#D9 [[#B70 [[#A13 [[#A31 [[#B18 [[#B47 [[#A50 [[#A18 [[#Bm7 [[#B28 [[#B44 [[#A37 [[#B78 [[#B51 [[#A6 [[#B31 [[#B56 [[#A2 [[#A10 [[#F30 [[#B10 [[#A70 [[#A15 [[#B68 [[#A30 [[#A34 [[#B16 [[#B46 [[#Bm4 [[#A17 [[#B26 [[#D13 [[#B35 [[#B50 [[#A51 [[#Bw10 [[#B55 [[#B3 [[#B43 [[#A14 [[#B37 [[#A36 [[#B73
n11:wikiPageUsesTemplate
n12: n16: n17: n19: n20: n21: n22: n23: n24: n25: n26: n27: n29: n30: n31: n32:
n10:
Thiết lập hạm đội tàu ngầm cỡ trung! Thiết lập Hạm đội của 3 chị em "Lớp Sendai"! Thiết lập "Thủy lôi chiến đội số 1"! Thành lập "Đội khu trục số 27"! Đội tàu khu trục số 8 - phân hải đội 1, tinh nhuệ! Thiết lập Đội Thiết giáp hạm chủ lực "Chiến đội số 2"! Thiết lập "Đội cơ động Nagumo"! Thiết lập "Đội mẫu hạm cơ động"! Thiết lập "Chiến đôi số 6 "! Thiết lập "Chiến đội không mẫu số 4"! Tái tổ chức đội tàu khu trục thứ 8 mới Thiết lập Hạm đội tàu ngầm! Thiết lập "Chiến đội số 6"! Thiết lập "Chiến đội không mẫu" kiểu mới! Thiết lập Hạm đội tấn công mặt nước! Thành lập thuỷ lôi chiến đội kiểu mới ! Triển khai "Mẫu hạm tiêu chuẩn kiểu mới"! Thiết lập Hạm đội chủ lực gồm Thiết giáp hạm và Tuần dương hạng nặng! Thiết lập "Tuần dương chiến đội"! Thiết lập Đội mẫu hạm cơ động ở hạm đội số 2! Thiết lập "Đội phản công mặt nước" Hạng nhẹ! Thiết lập "Đội khu trục số 21"! Thiết lập "Hàng không chiến đội số 2"! Thiết lập Hạm đội của 4 chị em "Lớp Myoukou"! Thiết lập "Đội khu trục số 11"! Thiết lập "Đội khu trục số 30 "! Thiết lập Đội Thiết giáp tốc hạm "Lớp Kongou"! Thiết lập hạm đội 6 tàu! Thiết lập "Hạm đội Mikawa"! Thiết lập Hải đội xâm nhập! Thiết lập "Hạm đội Mikawa Mới"! Chuẩn bị xưởng nâng cấp! 3.0 Triển khai "Thủy phi cơ mẫu hạm"! "Biên chế" lần đầu! Thiết lập Hạm đội của 2 chị em "Lớp Tenryuu"! Thiết lập Hạm đội của 2 chị em Lớp Ise! Thiết lập hạm đội thứ 2! Thiết lập "Hạm đội tàu ngầm số 6"! Thành lập "Chiến đội số 16 "! Thiết lập "Đội khu trục số 22"! 21.0 Thiết lập Hạm đội của 2 chị em "Lớp Fusou"! Thiết lập Đội Thiết giáp hạm chủ lực tấn công mặt nước! Tái thiết lập hạm đội số 18 Tái thiết lập "Hàng không chiến đội số 5"! 6.0 Thiết lập "Đội khu trục"! Tái thiết lập "Hạm đội Nishimura"! 19.0 Thiết lập "Đội khu trục số 8"! Thiết lập hạm đội Ozawa! Tăng cường lực lượng phản công trên đất liền! Thiết lập "Hạm đội số 5"! Tổ chức khẩn một hạm đội vận tải tốc độ cao ! 2.0 1.0 Triển khai mẫu Radar kiểu mới! Thiết lập "Thủy lôi chiến đội"!
n15:
X 3 X 3 '' X 2 X 3 X 1 X 1 X 2 Tập_tin:Searchlight.png Mở khóa hạm đội thứ 3 X3 X 5 X 1 X 1 X 2 X 2 X 2 X 1 Mở khóa hạm đội 2 và Expedition Radar bề mặt Kiểu 22 Kai 4 Mở khóa hạm đội thứ 4 X 3 Pháo 3 nòng 35.6cm Nguyên mẫu Zuiun (Không đội 634)'' Shirayuki X 2 X 4
n28:
composition
n7:
200 180 190 160 150 100 110 50 40 20 30 0 500 400 300 250 210 220
n4:
180 160 220 210 200 250 30 20 0 50 40 70 110 100 500 270 300 150 190
n9:
[[#A29 [[#A50 [[#A22 [[#B52 [[#A35 [[#A17 [[#WB02 [[#A8 [[#A12 [[#A31 [[#A15 [[#A27 [[#A1 [[#B25 [[#A4 [[#C7 [[#A2 [[#B14 [[#B50 [[#A33 [[#A23 [[#B20 [[#B53 [[#A18 [[#Bm7 [[#B38 [[#A3 [[#A9 [[#B3 [[#A13 [[#B35 [[#A7 [[#A28 [[#B56 [[#A10 [[#A5 [[#A21 [[#B16 [[#Bd2 [[#A32 [[#B31 [[#A14 [[#F29 [[#A25 [[#B21
n3:
「第一水雷戦隊」北方再突入準備! 中規模潜水艦隊を編成せよ! 「第四航空戦隊」を編成せよ! 「第三十駆逐隊(第一次)」を編成せよ! 新編「第六駆逐隊」を編成せよ! 「空母機動部隊」を編成せよ! 「天龍」型軽巡姉妹の全2艦を編成せよ! はじめての「編成」! 「第六戦隊」を編成せよ! 新編「第八駆逐隊」を再編成せよ! 主力戦艦部隊「第二戦隊」を編成せよ! 「小沢艦隊」を編成せよ! 精強な「水上反撃部隊」を再編成せよ! 「第八駆逐隊」を編成せよ! 「南雲機動部隊」を編成せよ! 「第二一駆逐隊」を編成せよ! 精鋭!八駆第一小隊! 「伊勢」型戦艦姉妹の全2隻を編成せよ! 「第三十駆逐隊」を編成せよ! 「西村艦隊」を再編成せよ! 「妙高」型重巡姉妹の全4隻を編成せよ! 第2艦隊を編成せよ! 新型電探を配備せよ! 「第十九駆逐隊」を編成せよ! 新航空戦隊を編成せよ! 第2艦隊で空母機動部隊を編成せよ! 航空水上打撃艦隊を編成せよ! 潜水艦隊を編成せよ! 「新編成航空戦隊」を編成せよ! 新「三川艦隊」を編成せよ! 「第十一駆逐隊」を編成せよ! 潜水艦隊「第六艦隊」を編成せよ! 強行高速輸送部隊を編成せよ! 「新型正規空母」を配備せよ! 「扶桑」型戦艦姉妹の全2隻を編成せよ! 「第二二駆逐隊」を編成せよ! 「第二七駆逐隊」を編成せよ! 「駆逐隊」を編成せよ! 6 戦艦を主力とした水上打撃部隊を編成せよ! 「重巡戦隊」を編成せよ! 「第一水雷戦隊」を編成せよ! 新編「水雷戦隊」を含む艦隊を再編成せよ! 「第十六戦隊」を編成せよ! 「金剛」型による高速戦艦部隊を編成せよ! 「水雷戦隊」を編成せよ! 「第十八戦隊」を新編成せよ! 新編「第二航空戦隊」を編成せよ! 戦艦と重巡による主力艦隊を編成せよ! 「水上機母艦」を配備せよ! 軽快な「水上反撃部隊」を編成せよ! 「第五艦隊」を編成せよ! 新編「第二一戦隊」出撃準備! 再編成「第二航空戦隊」を強化せよ! 「三川艦隊」を編成せよ! 「川内」型軽巡姉妹の全3艦を編成せよ! 「第五航空戦隊」を再編成せよ! 精鋭「第三戦隊」全艦集結せよ! 改修工廠を準備せよ! 海上突入部隊を編成せよ! 「第一水雷戦隊」北方突入準備!
n5:
A45 A16 A3 A44 A15 A6 A33 A18 A51 A27 A31 A67 A54 A36 A1 A7 A42 A53 A69 A56 A17 A28 A71 A61 A2 A60 A9 A34 A19 A47 A38 A24 A12 A63 A55 A37 A11 A70 A4 A8 A57 A29 A43 A14 A72 A46 A20 A62 A49 A30 A26 A65 A39 A48 A25 A64 A52 A41 A13 A68 A58 A40
n14:
180 300 450 500 400 100 30 0 50 40 200