This HTML5 document contains 4 embedded RDF statements represented using HTML+Microdata notation.

The embedded RDF content will be recognized by any processor of HTML5 Microdata.

PrefixNamespace IRI
dctermshttp://purl.org/dc/terms/
n4http://dbkwik.webdatacommons.org/ontology/
n2http://dbkwik.webdatacommons.org/resource/NNjswvEQ1EZ8OtCvxfMJRA==
rdfshttp://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#
rdfhttp://www.w3.org/1999/02/22-rdf-syntax-ns#
n6http://dbkwik.webdatacommons.org/resource/Tyk-ADtsfyyS623Jfnb31w==
xsdhhttp://www.w3.org/2001/XMLSchema#
Subject Item
n2:
rdfs:label
Semantic
rdfs:comment
Ngữ nghĩa:mối quan hệ giữa đơn vị ngôn ngữ với nội dung (mặt ý nghĩa) của đơn vị đó. Xác định nghĩa của từng từ và tổ hợp của chúng để tạo nghĩa của câu. Thí dụ trong phân tích (Ônggià) (đi) (nhanhquá), động từ “đi” có thể có nghĩa “bước đi”, hay “chết” hay “điều khiển”(khi đánh cờ),…và tương ứng ta có các nghĩa khác nhau của câu.
dcterms:subject
n6:
n4:abstract
Ngữ nghĩa:mối quan hệ giữa đơn vị ngôn ngữ với nội dung (mặt ý nghĩa) của đơn vị đó. Xác định nghĩa của từng từ và tổ hợp của chúng để tạo nghĩa của câu. Thí dụ trong phân tích (Ônggià) (đi) (nhanhquá), động từ “đi” có thể có nghĩa “bước đi”, hay “chết” hay “điều khiển”(khi đánh cờ),…và tương ứng ta có các nghĩa khác nhau của câu.